Từ điển Thiều Chửu
薦 - tiến
① Cỏ, rơm cho súc vật ăn gọi là tiến. ||② Chiếu cói cũng gọi là tiến. ||③ Dâng. Như tiến tân 薦新 dâng cúng của mới. ||④ Tiến cử. Như tiến hiền 薦賢 tiến cử người hiền tài. ||④ Giới thiệu cho người biết cũng gọi là tiến.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
薦 - tiến
Cỏ dày, cỏ rậm — Cỏ cho thú vật ăn — Chiếu đan bằng cỏ — Dâng lên cho người trên.


薦舉 - tiến cử || 薦新 - tiến tân || 薦酒 - tiến tửu ||